Trang chủ/Máy chụp và phân tích bản đồ giác mạc OPD-Scan III

 

Máy chụp và phân tích bản đồ giác mạc

OPD-Scan III

Thương hiệu : Nidek – Nhật Bản

Nidek, Công ty dẫn đầu trong lĩnh vực cung cấp trang thiết bị khám và điều trị nhãn khoa, đã thiết kế và chế tạo thành công máy OPD Scan III – thế hệ máy đo bản đồ giác mạc / sai kế thứ ba, một hệ thống chẩn đoán khúc xạ hoàn hảo dành cho tất cả các bác sĩ.

Được tích hợp nhiều tính năng trong một hệ thống nhỏ gọn, OPD Scan III cho phép các bác sĩ có được thông tin rộng rãi và chính xác về tình trạng khúc xạ của mắt bệnh nhân, giúp phân tích và đánh giá toàn diện trước, trong và sau mổ.

Chức năng thiết lập trước các thông số tóm tắt cho phép bác sĩ đánh giá tốt hơn và điều trị đa dạng bệnh nhân từ sử dụng đơn kính đơn giản đến bệnh nhân sử dụng kính áp tròng phức tạp, bệnh nhân phẫu thuật khúc xạ, đặc biệt là đánh giá bệnh nhân trước và sau mổ đục thủy tinh thể.

Tư tưởng đổi mới của Nidek trong việc kết hợp nhiều thiết bị vào trong một máy đã được áp dụng từ thế hệ máy trước đây, máy OPD Scan II. Được Nidek tiếp tục phát triển đến ngày nay, máy OPD Scan III trở thành máy có công suất hoạt động nhanh hơn, chính xác hơn và dễ sử dụng hơn.

63e9e10c5d7ce60c44ec3ccd

Sai kế tiền sóng (Wavefront Aberrometer)

Phần mềm hỗ trợ cho phép đánh giá thị lực và chất lượng quan sát tốt nhất từ trước đến nay, được bổ sung thêm bên cạnh hai chức năng nền tảng đo độ cong giác mạc và đo khúc xạ tự động. Chức năng giả lập mức nhạy cảm với độ sáng và biểu đồ thị lực cho phép tính toán mức độ nhìn rõ theo khách quan.

Đo biểu đồ giác mạc (Topographer)

Phần mềm đo biểu đồ giác mạc cung cấp các biểu đồ trực giác và các dữ liệu số về bề mặt giác mạc, cung cấp mạng lưới thần kinh giúp phát hiện các bệnh lý về giác mạc như: nghi giác mạc hình chóp, giác mạc hình chóp, thoái hóa gây mỏng giác mạc chu biên.

Đo khúc xạ tự động (Auto Refractometer)

Chức năng đo khúc xạ tự động cho phép đo cực kỳ chính xác dưới các điều kiện đường kính đồng tử khác nhau, bao gồm đường kính đồng tử giãn nở trong bóng tối và co lại ngoài ánh sáng. Điều này rất quan trọng cho việc đánh giá thích hợp đối với bệnh nhân có khúc xạ không cần phẫu thuật và bệnh nhân có khúc xạ cần phẫu thuật.

Đo độ cong giác mạc tự động (Auto Keratometer)

Chức năng này cho phép đo độ cong giác mạc thông thường và các kiểu bề mặt giác mạc lạ, chẳng hạn như APP (công suất đồng tử trung bình) và ECCP (Công suất giác mạc trung tâm có hiệu quả), điều này giúp tính toán công suất IOL chính xác của giác mạc sau mổ.

Đo kích thước đồng tử và đo biểu đồ đồng tử (Pupillometer & Pupillographer)

Chức năng đo kích thước đồng tử cho phép đo kích thước đồng tử trong bóng tối và ngoài ánh sáng. Ảnh đồng tử sẽ biểu lộ hình dạng đồng tử co lại trong điều kiện ánh sáng và giãn ra trong điều kiện bóng tối. Điều này có thể làm thay đổi khúc xạ và dữ liệu mổ quan trọng.

63df5759eff59e28e31b5299

Vùng đo rộng hơn

Sai kế tiền sóng với kích thước đo 9.5mm tích hợp trong máy OPD Scan III đảm bảo mật độ phủ toàn diện cho bất kỳ kích thước đồng tử nào. Dữ liệu từ 2.250 điểm đo, tăng 175% sao với máy OPD Scan II trước đây, đảm bảo gia tăng độ chính xác trong đo tính và tăng độ phân giải về không gian.

Giải pháp đo bản đồ giác mạc hoàn hảo hơn với vòng đo Placido màu xanh

33 vòng đo Placido xanh mang lại ít nhất 11.880 điểm dữ liệu là con số lớn hơn 170% so với máy OPD Scan II. Bước sóng ánh sáng xanh đảm bảo độ chính xác cao hơn trong các vòng kiểm tra. Bên cạnh đó, cường độ ánh sáng giảm là yếu tố làm tăng sự thoải mái cho bệnh nhân.

Màn hình màu cảm ứng LCD có thể điều chỉnh nghiêng

Màn hình LCD cảm ứng 10.4” điều chỉnh góc nghiên cho phép bác sĩ quan sát rõ ở bất kỳ góc nhìn nào. Giúp đo mắt bệnh nhân dễ dàng hơn.

Máy in tốc độ cao dễ thay giấy và tự động cắt giấy

Máy OPD Scan III được tích hợp máy in tốc độ cao, dễ sử dụng giúp thay giấy dễ dàng. Các dữ liệu in trên giấy được tự động cắt rất tiện lợi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nguyên lý đokhúc xạ tự động mục tiêu (soi đáy mắt động)
Đo độ cầu-20.00 đến +22.00D
Đo độ trụ0.00 đến ±12.00D
Đo trục0-180 độ
Vùng đođường kính từ 2.0 đến 9.5 mm ( 7 khu vực đo)
Điểm đo2,520 điểm (7x360)
Thời gian đo<1.0 giây
Loại bản đồOPD, OPD nội, bản đồ tiền sóng, biểu đồ Zernike, PSF, MTF, biểu đồ thị lực
Vòng tròn đochiều dọc 33, chiều ngang 39
Vùng đo:đường kính từ 0.5 đến 11.0 mm (r = 7.9)
Điểm đohơn 11,880
Độ khúc xạ33.74 đến 67.5 D
Loại bản đồtrục, tức thời, khúc xạ, mặt chiếu, mặt dốc, bản đồ tiền sóng, biểu đồ Zernike, PSF, MTF, biểu đồ thị lực.
Đo độ cầu-20.00 đến +22.00D
Đo độ trụ:0.00 đến ±12.00D
Đo trục0-180 độ
Kích thước đồng tử tối thiểu có thể đo2.6mm
Bán kính đường cong5.00 – 10.00mm
Công suất khúc xạ:33.75 – 67.50 D (n = 1.3375)
Đo loạn thị0 - ±12.00 D
Đo trục0 - 1800
Kích thước vùng đo:3.3mm (r =7.7mm)
Kích thước đo:1.0 – 10.00mm
Loại ảnhPhotobic, Mesopic (trong bóng tối và ngoài ánh sáng)
Tự động đánh dấuba chiều X-Y-Z
Hiển thịMàn hình màu LCD cảm ứng 10.4 in
Máy inMáy in nhiệt gắn trong in dữ liệu. Máy in màu bên ngoài (chọn thêm) để in bản đồ.
Kích thước(mm):284(W) x 525(D)x533(H)/ 23 kgs
Nguồn điện100-240Vac, 50/60Hz, 110VA
Phụ kiện chọn thêmMáy in màu.